AF

AF – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 5, 15, 50

ALL

ALL – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 3, 5, 10, 15, 20, 30, 50

AM

AM – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 60, 100, 150, 200, 300

APL

APL – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 50, 100, 150, 200, 300, 500

AR

AR – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 500, 1000

AS

AS – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 0,25, 0,5, 1

ATL

ATL – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 1000, 2000

AU

AU – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 3, 6, 15 (bệ 250 x 400 mm)

        30, 50 (bệ 400 x 600 mm)

AZL

AZL – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 10, 15, 20, 30, 50, 100

AZLI

AZLI – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon10, 20, 50 (bệ 400 x 400 mm)

       100, 200, 300, 500 (bệ 800 x 800 mm)

AZS

AZS – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 10, 30, 50, 100, 200

CBL

CBL – LOADCELL ĐO LỰC NÉN/ DẠNG NÉN

kg icon 250, 500, 1000, 2500, 5000, 7500, 10000, 12500, 15000, 30000, 50000, 100000

CBLS

CBLS – LOADCELL ĐO LỰC NÉN/ DẠNG NÉN

kg icon 200000, 300000, 500000, 750000

CK

CK – LOADCELL ĐO LỰC NÉN/ DẠNG NÉN

kg icon 200, 500, 1000, 2500

CL

CL – LOADCELL ĐO LỰC NÉN/ KÉO

kg icon 500, 1000, 2000, 5000, 10000, 20000, 30000, 60000, 100000, 150000, 200000

CLS

CLS – LOADCELL ĐO LỰC NÉN/DẠNG NÉN

kg icon 1000, 2000, 5000

FT-P

FT-P – LOADCELL DẠNG THANH/LỰC UỐN

kg icon 300, 500, 1000, 2000

FTKL

FTKL – LOADCELL DẠNG THANH/LỰC UỐN

kg icon 500, 1000, 1500, 2000, 3000, 5000

PEC

PEC – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 75, 150, 300, 500

PRC

PRC – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 6, 15, 30, 50

PTC

PTC – LOADCELL MỘT ĐIỂM/ LOADCELL ĐƠN

kg icon 30, 50, 75, 100, 150

W200BOX

W200BOX – ĐẦU CÂN

  • Đầu chỉ thị trọng lượng đựng trong hộp polycarbonate IP67, kích thước 170 x 140 x 95 mm.
  • Bốn lỗ cố định Ø 4 mm (khoảng cách trung tâm 152 x 122 mm), 6 miếng đệm cáp M16x1.5.
  • Màn hình LED màu đỏ 6 chữ số, cao 14 mm
  • Cổng RS232 và RS485 (giao thức Modbus RTU/Laumas ASCII)
  • 3 đầu vào logic, 5 đầu ra rơle
W200BOXEC

W200BOXEC – ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ

  • Đầu chỉ thị trọng lượng đựng trong hộp polycarbonate IP64, kích thước 170 x 140 x 95 mm.
  • Bốn lỗ cố định Ø 4 mm (khoảng cách trung tâm 152 x 122 mm), 6 miếng đệm cáp M16x1.5.
  • Cổng RS232 và RS485 (giao thức Modbus RTU/Laumas ASCII)
  • 3 đầu vào logic, 5 đầu ra rơle
WINOX - G

WINOX-G – ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ

  • ĐẦU CÂN WINOX – G hiển thị chỉ số trọng lượng bằng thép không gỉ AISI 304, kích thước 206 x 286 x 108 mm.
  • Đa chương trình: nạp/dỡ một lần và trộn nhiều sản phẩm, tối đa 99 công thức
  • Màn hình đồ họa LCD có đèn nền, 133×39 mm, 240×64 pixel
  • Cổng RS232 và RS485 (giao thức Modbus RTU/Laumas ASCII)
  • 3 đầu vào logic, 5 đầu ra rơle
WINOX - R

WINOX-R – ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ

  • Đầu chỉ báo trọng lượng bằng thép không gỉ AISI 304, bao gồm khung điều chỉnh bằng thép không gỉ (kích thước tổng thể: 206 x 290 x 187 mm).
  • Xếp hạng bảo vệ IP68 (tùy chọn IP69K).
  • Có thể lắp đặt: tường, bảng, cột, bàn
  • Màn hình LED màu đỏ 6 chữ số, cao 20 mm
  • Cổng RS232 và RS485 (giao thức Modbus RTU/Laumas ASCII)
  • 3 đầu vào logic, 5 đầu ra rơle
Translate »
Zalo Messenger Phone